Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thông báo tuyển sinh năm 2013 (2014-10-17 00:03:49)
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thuộc Bộ Giáo dục và đào tạo thông báo điểm trúng tuyển đợt 1, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2 đối với những thí sinh dự kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2013 các khối A, A1, B, D như sau:
1. Điểm trúng tuyển đợt 1 (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
a. Trình độ đại học: Khối A, A1: 13,0 điểm. Khối B: 14,0 điểm. Khối D: 13,5 điểm
b. Trình độ cao đẳng: Khối A, A1, D: 10,0 điểm<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên.
2. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2:
TT |
Tên ngành (chuyên ngành) |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm ĐKXT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
<?xml:namespace prefix = st1 ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:smarttags" />I. ĐẠI HỌC |
|
|
1.450 |
| |
1
|
Công nghệ thông tin (Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm) |
D480201 |
A |
120 |
13,0 |
A1 |
13,0 | ||||
D |
13,5 | ||||
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động) |
D510301 |
A |
150 |
13,0 |
A1 |
13,0 | ||||
3
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A |
90 |
13,0 |
A1 |
13,0 | ||||
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí) |
D510201 |
A |
130 |
13,0 |
A1 |
13,0 | ||||
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) |
D510205 |
A |
70 |
13,0 |
A1 |
13,0 | ||||
6
|
Công nghệ may (Công nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang) |
D540204 |
A |
70 |
13,0 |
A1 |
13,0 | ||||
7
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Giáo viên THPT) |
D140214 |
A |
50 |
13,0 |
A1 |
13,0 | ||||
B |
14,0 | ||||
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ cơ điện lạnh và điều hòa không khí) |
D510203 |
A |
140 |
13,0 |
A1 |
13,0 | ||||
9
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ các hợp chất hữu cơ-cao su và chất dẻo; Máy và Thiết bị công nghiệp |